Viêm gan. Học viện YDHCT Việt nam Bộ môn: Truyền nhiễm

Содержание

Слайд 2

Định lý Tư bản chủ nghĩa Đường thẳng ngắn hơn đường

Định lý

Tư bản chủ nghĩa
Đường thẳng ngắn hơn đường cong

hội chủ nghĩa
Đường cong ngắn hơn đường thẳng
Слайд 3

Viêm gan BS.CKII. Nguyễn Mạnh Hải

Viêm gan

BS.CKII. Nguyễn Mạnh Hải

Слайд 4

MỤC TIÊU 1.Trình bày được: Khái niệm- Nguyên nhân. 2.Trình bày

MỤC TIÊU

1.Trình bày được: Khái niệm- Nguyên nhân. 2.Trình bày được:

Triệu chứng chính.
3.Trình bày được:
Phương pháp điều trị - phòng bệnh
cho cá nhân, cộng đồng.
Слайд 5

I. KHÁI NiỆM Thuộc phạm vi chứng hoàng đản hiếp thống

I. KHÁI NiỆM

Thuộc phạm vi chứng hoàng đản hiếp

thống
Thể cấp tính do thấp nhiệt độc gây ra thuộc phạm vị chứng dương hoàng.
Thể mạn tính do sự giảm sút công năng của các tạng can, tỳ thuộc phạm vi chứng âm hoàng.
Слайд 6

Nguyên nhân Do cảm nhiễm thấp nhiệt- uất kết ở can

Nguyên nhân

Do cảm nhiễm thấp nhiệt- uất kết ở can

đởm.
Ăn uống không điều độ, rượu chè, đồ béo, cay ngọt, tình chí không thoải mái.
Tà khí dịch lệ sinh ra nhiệt độc công phá bên trong làm cho phần vinh, huyết bị tổn thương.
Слайд 7

Các thể lâm sàng A. Thể cấp tính B. Thể mạn

Các thể lâm sàng

A. Thể cấp tính B. Thể mạn tính
1. Do

thấp nhiệt thịnh 1. Can nhiệt tỳ thấp.
2. Nhiệt độc thịnh 2. Can uất tỳ hư khí trệ
3. Can vị bất hòa. 3. Can âm bị thương tổn
4. Khí trệ huyết ứ
5. Tỳ hư thấp trệ?
Слайд 8

A. THỂ CẤP TÍNH 2.1. Do thấp nhiệt thịnh( Dương hoàng). ( Có vàng da)

A. THỂ CẤP TÍNH

2.1. Do thấp nhiệt thịnh( Dương hoàng).

( Có vàng da)
Слайд 9

Triệu chứng H/C toàn thân: Mệt mỏi cả thể xác lẫn

Triệu chứng

H/C toàn thân: Mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh

thần, phát sốt, người nóng, bứt rứt, toàn thân phát vàng, sắc vàng sáng .
H/C tiêu hóa: Đau hạ sườn phải, chán ăn, lợm giọng, buồn nôn, miệng đắng khô, bụng đầy, nước tiểu vàng sẫm ít, táo bón.
Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng nhớt, Mạch nhu sác hay huyền hoạt sác .
Слайд 10

Pháp điều trị Thanh nhiệt táo thấp, thoái hoàng, lợi niệu

Pháp điều trị

Thanh nhiệt táo thấp, thoái hoàng, lợi niệu và

nhuận tràng.
Hết sốt còn hoàng đản:
Thanh nhiệt táo thấp, kiện tỳ, lợi niệu.
Слайд 11

Bài thuốc Bài 1: Siro nhuận gan. Bài 2: Nhân trần

Bài thuốc

Bài 1: Siro nhuận gan.
Bài 2: Nhân trần cao thang

gia giảm.
Bài 3: Nhân trần cao thang phối hợp với Tứ linh tán gia giảm.
Слайд 12

Bài 1: Siro nhuận gan. Chè vằng 12g Thanh bì 08g

Bài 1: Siro nhuận gan.

Chè vằng 12g Thanh bì 08g
Chi tử 12g Rau má 16g
Nhân trần 20g Lá bồ

cu vẽ 12g
Lá mua 12g Vỏ đại 12g
Vỏ núc nác 16g Cam thảo 06g
Chó đẻ rg cưa 10g Sinh khương 05g
Слайд 13

Bài 2: Nhân trần cao thang gia giảm.

Bài 2: Nhân trần cao thang gia giảm.


Слайд 14

Bài 3: Nhân trần cao thang phối hợp với Tứ linh

Bài 3: Nhân trần cao thang phối hợp với Tứ linh

tán gia giảm.

Nhân trần 12g -Hạ khô thảo* 08g
Chi tử 12g Sài hồ 12g
Phục linh 16g Bạch thược 16g
Trư linh 12g Thanh bì 10g
Trạch tả 12g Hoàng cầm 08g
Sa tiền tử 12g Trần bì 08g
Cam thảo 04g Chó đẻ răng cưa 10g

Слайд 15

A. THỂ CẤP TÍNH 2.2. Nhiệt độc thịnh- YHCT gọi là

A. THỂ CẤP TÍNH
2.2. Nhiệt độc thịnh- YHCT gọi là cấp

hoàng
( Thể nặng do teo gan vàng cấp)
Слайд 16

Triệu chứng H/C toàn thân: Hoàng đản ngày càng nặng, sốt

Triệu chứng

H/C toàn thân: Hoàng đản ngày càng nặng, sốt

cao, trằn trọc vật vã, có thể hôn mê co giật, có thể chảy máu.
H/C tiêu hóa: Ngực bụng đầy chướng, có khi có cổ trướng, tiểu tiện đỏ, đại tiện táo.
Chất lưỡi đỏ sẫm, mạch huyền sác.
Слайд 17

Pháp điều trị Pháp điều trị: Thanh nhiệt lương huyết, giải độc, Thoái hoàng.

Pháp điều trị

Pháp điều trị:
Thanh nhiệt lương huyết,
giải

độc,
Thoái hoàng.
Слайд 18

Bài thuốc Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm. Bài 2: Tê

Bài thuốc

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.
Bài 2: Tê giác tán

.
Bài 3: Hoàng liên giải độc thang gia giảm:
Слайд 19

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm. Hoàng cầm 08g Nhân trần

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.

Hoàng cầm 08g Nhân trần 12g
Chi tử 12g Đại hoàng sao 06g
Uất

kim 12g Bồ công anh 20g
Rễ cỏ tranh 20g Cam thảo 04g
Слайд 20

Bài 2 : Tê giác tán( dùng sừng trâu thay tê

Bài 2 : Tê giác tán( dùng sừng trâu thay tê

giác)

Sừng trâu 40g Nhân trần 20g
Chi tử 10g Huyền sâm 12g
Đan bì 10g Thăng ma 12g
Hoàng cầm 08g Sinh địa 12g
Đan sâm 12g Thạch hộc 12g
Cam thảo 04g Sinh khương 05g

Слайд 21

Bài 3: Hoàng liên giải độc thang gia giảm: Hoàng cầm

Bài 3: Hoàng liên giải độc thang gia giảm:

Hoàng cầm 08g Nhân sâm

10g
Hoàng bá 08g Sài hồ 12g
Hoàng liên 06g Thanh bì 08g
Chi tử 12g Bạch thược 16g
Nhân trần 12g Huyền sâm 12g
Khổ qua 10g Sinh khương 05g
Chó đẻ răng cưa 10g Cam thảo 06g
Sốt cao thêm: Sừng trâu 40g,
Chảy máu:Sinh địa 16g,Rễ cỏ tranh 40g,Tam thất 08g.
Слайд 22

A. THỂ CẤP TÍNH 2.3. Can vị bất hòa. ( Không có vàng da)

A. THỂ CẤP TÍNH

2.3. Can vị bất hòa.
( Không

có vàng da)
Слайд 23

Triệu chứng H/C toàn thân: Mệt mỏi cả thể xác lẫn

Triệu chứng

H/C toàn thân: Mệt mỏi cả thể xác lẫn

tinh thần.
H/C tiêu hóa: Miệng đắng, chậm tiêu, bụng đầy chướng, chán ăn, buồn nôn hoặc nôn, ợ hơi. Tiểu tiện vàng, đại tiện táo hay nát.
Rêu lưỡi trắng dính, mạch huyền sắc hay hoạt sác.
Слайд 24

Pháp điều trị Sơ can hòa vị, lợi thấp.

Pháp điều trị

Sơ can hòa vị,
lợi thấp.

Слайд 25

Bài thuốc Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm. Bài 2: Sài

Bài thuốc

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.
Bài 2: Sài hồ sơ

can tán gia giảm.
Bài 3: Tiêu giao tán gia giảm.
Bài 4: Ngũ linh tán gia giảm.
Слайд 26

Bài1:Bài thuốc kinh nghiệm. Lá đại thanh 20g Ý dĩ 16g

Bài1:Bài thuốc kinh nghiệm.

Lá đại thanh 20g Ý dĩ 16g
Chi tử 08g Sa tiền 16g
Nhân trần 12g Thanh bì

12g
Chó đẻ rg cưa 12g Trần bì 08g
Đảng sâm 16g Bán hạ 08g
Cam thảo 06g Hương phụ 10g
Sinh khương 05g Xuyên quy 16g
Слайд 27

Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm: Sài hồ

Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm:

Sài hồ 12g -Nhân trần 12g
Xuyên

khung 08g Hoàng cầm 12g
Bạch thược 12g Đảng sâm 12g
Hương phụ 12g Bạch linh 16g
Trần bì 08g Bạch truật 12g
Chỉ xác 08g Xa tiền 12g
Chích thảo 06g Sinh khương 06g
Kiêm thấp nhiệt gia: Nhân trần: 12g.Ngực đau gia: Uất kim: 12g. Buồn nôn và nôn gia: bán hạ: 12g , trúc nhự: 06g.
Слайд 28

Bài 3: Tiêu giao tán gia giảm Bạch linh 16g Đảng

Bài 3: Tiêu giao tán gia giảm

Bạch linh 16g Đảng sâm 12g
Bạch truật 12g Hoài sơn

sao* 16g
Bạch thược 12g Trần bì 08g
Sài hồ 12g Thanh bì 08g
Suyên quy 162 Hương phụ 08g
-Nhân trần 12g Xa tiền 12g
Chi tử 16g Tỳ giải 16g
Cam thảo 04g Sinh khương 05g
Слайд 29

Bài 4: Ngũ linh tán gia giảm: Phục linh 12g Chi

Bài 4: Ngũ linh tán gia giảm:

Phục linh 12g Chi tử 12g
Trư linh 08g Chó

đẻ rg cưa 12g
Bạch truật 12g Trần bì 08g
Trạch tả 08g Thanh bì 08g
Sa tiền 16g Hương phụ 08g
-Nhân trần 12g Xa tiền 12g
Đảng sâm 16g Tỳ giải 16g
Cam thảo 06g Sinh khương 05g
Слайд 30

B. Thể mạn tính 3.1. Can nhiệt tỳ thấp. ( Do

B. Thể mạn tính

3.1. Can nhiệt tỳ thấp.
( Do viêm

gan cấp kéo dài trở thành viêm gan mạn, trên lâm sàng biểu hiện vàng da kéo dài còn gọi là âm hoàng).
Слайд 31

Triệu chứng H/C toàn thân: Người mệt mỏi, sốt nhẹ, mặt,

Triệu chứng

H/C toàn thân: Người mệt mỏi, sốt nhẹ, mặt, mắt

và da vàng tối.
H/C tiêu hóa: Miệng đắng không muốn ăn, bụng đầy chướng, ngực sườn đầy tức, buồn nôn, nôn mửa. nóng đau nhiều ở vùng gan, tiểu tiện vàng, đại tiện táo.
Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch huyền hoạt sác.
Слайд 32

Pháp điều trị Thanh nhiệt lợi thấp, Thoái hoàng, Kiện tỳ.

Pháp điều trị

Thanh nhiệt lợi thấp,
Thoái hoàng,
Kiện

tỳ.
Слайд 33

Bài thuốc Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm. Bài 2: Nhân

Bài thuốc

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.
Bài 2: Nhân trần ngũ

linh tán gia giảm
Bài 3: Hoàng cầm hoạt thạch thang gia giảm.
Слайд 34

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm. Nhân trần 12g Hoài sơn

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm.

Nhân trần 12g Hoài sơn 12g
Chi tử 12g Ý dĩ 16g
Uất kim 08g Hoàng

cầm 08g
Nghệ 08g Rễ cỏ tranh 12g
Trần bì 08g Sa tiền tử 12g
Bán hạ 12g Chó đẻ răng cưa 08g
Cam thảo 05g Sinh khương 06g
Слайд 35

Bài 2: Nhân trần ngũ linh tán gia giảm: Nhân trần

Bài 2: Nhân trần ngũ linh tán gia giảm:

Nhân trần 20g Trần bì 08g
Phục

linh 12g Ý dĩ 16g
Trư linh 12g Đảng sâm 16g
Bạch truật 08g Hoàng cầm 10g
Trạch tả 12g Chó đẻ răng cưa 10g
Sa tiền 12g Khổ qua 12g
-Cam thảo 06g Sinh khương 05g
Слайд 36

Bài 3: Hoàng cầm hoạt thạch thang gia giảm: Hoàng cầm

Bài 3: Hoàng cầm hoạt thạch thang gia giảm:

Hoàng cầm 08g Ý dĩ 16g
Hoạt

thạch 20g Sa tiền 12g
Đại phúc bì 12g Đảng sâm 12g
Phục linh 16g Bạch truật 12g
Trư linh 08g Xuyên quy 16g
Nhân trần 12g Bạch thược 16g
Chi tử 12g Cam thảo 06g
Chó đẻ răng cưa 08g Sinh khương 05g
Слайд 37

B. Thể mạn tính 3.2. Can uất tỳ hư khí trệ

B. Thể mạn tính

3.2. Can uất tỳ hư khí trệ
(

Thường gặp viêm gan mạn tính do hậu quả của viêm gan vi rút.)
Слайд 38

Triệu chứng H/C toàn thân: Người mệt mỏi, da vàng sạm.

Triệu chứng

H/C toàn thân: Người mệt mỏi, da vàng sạm.
H/C

tiêu hóa: Đau tức nặng vùng hạ sườn phải, ngực sườn đầy tức, miệng đắng ăn kém, đại tiện nát.
Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch huyền.
Слайд 39

Pháp điều trị Sơ can, kiện tỳ, lý khí, thoái hoàng.

Pháp điều trị

Sơ can,
kiện tỳ,
lý khí,
thoái

hoàng.
Слайд 40

Bài thuốc Bài 1: Sài hồ sơ can thang gia giảm.

Bài thuốc

Bài 1: Sài hồ sơ can thang gia giảm.
Bài 2:

Sài hồ sơ can tán gia giảm.
Bài 3: Sài thược lục quân thang gia giảm.
Bài 4: Tiêu giao tán gia giảm.
Слайд 41

Bài 1: Sài hồ sơ can thang gia giảm. Sài hồ

Bài 1: Sài hồ sơ can thang gia giảm.

Sài hồ 12g -Trần bì 08g
Bạch

thược 16g Phục linh 16g
Chỉ thực 08g Bạch truật 12g
Xuyên khung 08g Hoàng cầm 10g
Xuyên quy 12g Chi tử 08g
Hậu phác 16g Uất kim 08g
Cam thảo 06g Nhân trần 12g
Đại táo 16g Sinh khương 05g
Слайд 42

Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm. Sài hồ

Bài 2: Sài hồ sơ can tán gia giảm.

Sài hồ 12g Hậu phác 08g
Bạch

thược 16g -Phục linh 16g
Chỉ thực 08g Bạch truật 12g
Trần bì 08g Hoàng cầm 10g
Hương phụ 10g Chi tử 08g
Xuyên khung 08g Cam thảo 06g
Слайд 43

Bài 3: Sài thược lục quân thang gia giảm. Đảng sâm

Bài 3: Sài thược lục quân thang gia giảm.

Đảng sâm 12g -Nhân trần 12g
Phục

linh 16g Chi tử 08g
Bạch truật 12g Hoàng cầm 10g
Trần bì 08g Thanh bì 10g
Bán hạ chế 10g Huyền hồ 12g
Sài hồ 12g Cam thảo 06g
Bạch thược 12g Sinh khương 05g
Слайд 44

Bài 4: Tiêu giao tán gia giảm. Bạch linh 16g -Nhân

Bài 4: Tiêu giao tán gia giảm.

Bạch linh 16g -Nhân trần 12g
Bạch truật 12g Chi tử 08g
Bạch

thược 12g Uất kim 08g
Sài hồ 12g Thanh bì 08g
Xuyên quy 12g Chỉ thực 08g
Cam thảo 06g Sinh khương 05g
Nếu đau vùng gan nhiều thêm:
Khổ luyện tử 08g Diên hồ sách 12g.
Слайд 45

B. Thể mạn tính 3.3. Can âm bị thương tổn

B. Thể mạn tính

3.3. Can âm bị thương tổn

Слайд 46

Triệu chứng H/C toàn thân: Đầu choáng, tai ù, hay tức

Triệu chứng

H/C toàn thân: Đầu choáng, tai ù, hay tức giận,

hồi hộp, tâm phiền, ngủ ít hay mê, lòng bàn chân bàn tay nóng.
H/C Tiêu hóa: Ngực sườn đầy tức, khát nước, miệng khô, họng khô, táo bón, nước tiểu vàng.
Chất lưỡi đỏ, mạch huyền tế sác.
Слайд 47

Pháp điều trị Bổ can âm

Pháp điều trị

Bổ can âm

Слайд 48

Bài thuốc Bài 1: Bài kinh nghiệm Bài 2: Nhất quán tiễn gia giảm.

Bài thuốc

Bài 1: Bài kinh nghiệm
Bài 2: Nhất quán tiễn

gia giảm.
Слайд 49

Bài 1: Bài kinh nghiệm Sa sâm 12g Huyết dụ 16g

Bài 1: Bài kinh nghiệm

Sa sâm 12g Huyết dụ 16g
Thục địa 12g Hoài sơn 16g
Mạch môn 12g Ý dĩ 16g
Thiên

môn 08g Hà thủ ô 12g
Kỷ tử 12g Tang thầm 08g
Слайд 50

Bài 2: Nhất quán tiễn gia giảm. Sa sâm 12g Xuyên

Bài 2: Nhất quán tiễn gia giảm.

Sa sâm 12g Xuyên luyện tử 10g
Mạch môn

12g Kỷ tử 12g
Đương quy 12g -Hà thủ ô 12g
Sinh địa 12g Cam thảo 06g
Bạch thược 12g Sinh khương 05g
Слайд 51

III. Thể mạn tính 3.4. Khí trệ huyết ứ ( Can

III. Thể mạn tính

3.4. Khí trệ huyết ứ ( Can huyết,

can khí ứ trệ):
Thường gặp trong viêm gan mạn tính tiến triển.
Слайд 52

Triệu chứng H/C toàn thân: Sắc mặt tối xạm, người gầy,

Triệu chứng

H/C toàn thân: Sắc mặt tối xạm, người gầy, ăn

kém,
H/C tiêu hóa: Hạ sườn chướng đau, lách to, đại tiện táo hay nát, nước tiểu vàng, ít;
Chất lưỡi đỏ, hoặc có điểm ứ huyết, rêu lưỡi vàng dính, mạch huyền sáp.
Слайд 53

Pháp điều trị Sơ can lý khí, hoạt huyết, hóa ứ thông lạc.

Pháp điều trị

Sơ can lý khí,
hoạt huyết,
hóa ứ thông

lạc.
Слайд 54

Bài thuốc Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm Bài 2: Tứ

Bài thuốc

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm
Bài 2: Tứ vật đào

hồng gia giảm
Bài 3: Hóa ứ thang gia giảm
Слайд 55

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm Kê huyết đằng 12g Chỉ

Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm

Kê huyết đằng 12g Chỉ xác 08g
Cỏ nhọ nồi 12g Sinh

địa 12g
Uất kim 08g Mẫu lệ 16g
Tam lăng 08g Quy bản 10g
Nga truật 08g Cam thảo 06g
Слайд 56

Bài 2: Tứ vật đào hồng gia giảm Xuyên khung 08g

Bài 2: Tứ vật đào hồng gia giảm

Xuyên khung 08g Nhân trần 12g
Đương quy 12g Chi

tử 08g
Thục địa 10g Sài hồ 12g
Bạch thược 12g Chó đẻ răng cưa10g
Đào nhân 10g Thanh bì 08g
Hồng hoa 06g Chỉ thực 08g
-Diên hồ sách 10g Hoàng cầm 08g
Слайд 57

Bài 3: Hóa ứ thang gia giảm Đương quy 12g Thanh

Bài 3: Hóa ứ thang gia giảm

Đương quy 12g Thanh bì 12g
Xích thược 12g Xuyên sơn

giáp 08g
Đào nhân 10g Mẫu lệ 30g
Hồng hoa 08g Nhân trần 12g
Uất kim 12g Hoàng cầm 08g
Đan sâm 12g Diên hồ sách 10g
Cam thảo 06g Sinh khương 06g
Слайд 58

III. Thể mạn tính 3.5. Tỳ hư thấp trệ

III. Thể mạn tính

3.5. Tỳ hư thấp trệ

Слайд 59

Triệu chứng H/C toàn thân: Sắc mặt vàng, cơ thể mệt

Triệu chứng

H/C toàn thân: Sắc mặt vàng, cơ thể mệt mỏi.


H/C tiêu hóa: Ăn kém, ngực sườn đầy chướng, hoặc lâm râm đau. phân nát, tiểu vàng ít đỏ.
Chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi nhớt, mạch nhu hoãn.
Слайд 60

Bài 1: Hương sa lục quân tử thang gia giảm Đảng

Bài 1: Hương sa lục quân tử thang gia giảm

Đảng

sâm 16g Mộc hương08g
Phục linh 16g Sa nhân 06g
Bạch truật 12g -Hoài sơn 16g
Cam thảo 06g Mạch nha 16g
Trần bì 08g Can thục* 12g
Bán hạ 12g Mễ nhân 20g
Слайд 61

CÊm kþ khi dïng thuèc Gi¶ nh­ thuèc cã: TruËt -

CÊm kþ khi dïng thuèc

Gi¶ nh­ thuèc cã: TruËt - Linh,

ThÊy mïi: Tái - GiÊm thËt t×nh ch¼ng ­a.
Uèng trµ: Th× chí ¨n d­a
Hoµng liªn - C¸t c¸nh ph¶i chõa: ThÞt heo.
Th­êng s¬n: Hµnh sèng ch¼ng theo,
§Þa hoµng: Cñ c¶i l¹i chÌo nhau ra.
ThÞt tr©u: Ng­u tÊt tr¸nh xa,
X­¬ng bå - B¸n h¹, ch¼ng hoµ: ThÞt dª.
Слайд 62

Chuẩn bị bài mới Hãy giải thích tại sao: “ Nam

Chuẩn bị bài mới

Hãy giải thích tại sao:
“ Nam bất

khả trần bì
Nữ bất ly hương phụ” ?
Theo YHCT!
Слайд 63