Содержание
- 2. Kỹ thuật chụp đánh giá ruột non Kỹ thuật thông thường • SBFT, Thụt từ hậu
- 3. Kỹ thuật chụp đánh giá ruột non Kỹ thuật thông thường • SBFT, Thụt từ hậu
- 4. Đưa viên nang cản quang theo đường nội soi
- 5. CHỮ KÝ Trong thập kỷ qua, với những tiến bộ đáng kể trong công nghệ, đã
- 6. THUỐC CẢN QUANG/TÁC NHÂN DƯƠNG TÍNH /TRẮNG ÂM TÍNH / ĐEN (POCM) KHÍ MỠ BARYT IODE
- 7. HIỆU QUẢ TRÊN NHU ĐỘNG & KHOẢNG CÁCH Hình ảnh nhu động bình thường Sử dụng
- 8. Iodine Phương pháp khi sử dụng tương phản bằng đường miệng trên CT • Phương pháp
- 9. Phương pháp tương phản đường miệng (OCA) • Tương phản dương OCA (POCA) – Dựa vào
- 10. TI Crohn’s Sử dụng tương phản dương đường miệng
- 11. Baryt loãng Baryt chuẩn
- 12. OCM - PEARLS Bệnh ghép chống chủ do truyền máu Cài răng lược POCM NOCM Bệnh
- 13. BỆNH LÝ RUỘT NON: CẢN QUAN DƯƠNG SO VỚI CẢN TỰ NHIÊN ĐƯỜNG UỐNG
- 14. TỰ NHIÊN (XÁM) OCM NƯỚC – QUY TRÌNH CHỤP Chụp BỤNG TRÊN 1 LY = 450
- 15. TỰ NHIÊN (XÁM) OCM NƯỚC • Cho phép đánh giá bệnh lý dạ dày & thành
- 16. TỰ NHIÊN (XÁM) OCM NƯỚC – NGUY HIỂM • Phải chụp nhanh, hấp thụ lu, sử
- 17. Thuốc cản quang tự nhiên đường miệng chụp CT • PEG • Methylcellulose • Lactulose –
- 18. Neutral CT Oral Contrast Agents • VoLumen® (E-Z-EM Product) – Gum system, Sorbitol & Barium (0.1%w/v)
- 19. Ưu điểm của OCM trung tính • Ruột căng ra tốt hơn • Thấy rõ thành
- 20. Tự nhiên OCM LDB (VoLumen) PROTOCOLS CT ENTEROGRAPHY 1 Hộp = 450 mL + + +
- 22. CTE: Kỹ Thuật • Tập trung thăm khám phần ruột non • Rối loạn tiêu hóa
- 23. IBD:ꢀ 60‐70ꢀ phút thì trễ
- 24. CT Enterography Oral Contrast Protocols NYU MGH Cleveland Clinic Mayo Clinic 1350 ml total 1350 total
- 25. CT Enterography: Kỹ thuật • Chỉ 1 pha cản quang duy nhất bắt đầu từ 60
- 26. CTE: Chỉ định thực hiện • *Nghi ngờ hoặc chắc chắn biết là Crohn’s • *Viêm
- 27. Vai trò của hình ảnh trong bệnh lý viêm ruột • Đánh giá bệnh ban đầu
- 28. CTE CTE
- 29. Bệnh Crohn’s tắc nghẽn nhiều vị trí
- 30. CT Enterography Kết quả chụp ruột non với chất cản quang dươngvới nghiên cứu bệnh Crohn
- 31. BIẾN CHỨNG IBDꢀ Abscess Fistula Liver Abscess
- 32. CTE: CƠ CHẾ BỆNH CỦA IBD – N = 96 patients – Nội soi vs CTE
- 33. Xuất huyết
- 34. CT Enterography: Những ứng dụng mới • Đau bụng • Tiêu chảy • Hấp thu kém
- 35. GVHD
- 36. Small Bowel Polyp
- 37. Jejunal GIST
- 38. CT Enterography : Các vấn đề •Bài học rút ra Làm quen với CTCE quan trọng
- 39. TỰ NHIÊN OCM VOLUMEN - PERILS KHÓ KHĂN VỚI CÁC TỔN THƯƠNG ĐỒNG ĐẬM ĐỘ CHÈN
- 40. Chèn ép ngoại biên POCM NOCM
- 41. Dò hỗng tràng
- 42. Sự chú ý gần đây tập trung vào nguy cơ nhiễm xạ với những bệnh nhân
- 43. Trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi bức xạ ion hóa •Tăng phân chia
- 44. Nguy cơ bức xạ tiềm ẩn cho trẻ em Phơi nhiễm tối thiểu cần thiết cho
- 45. Kiểm tra CT liều thấp CT Gốc PHẦN MỀM CHỐNG NHIỄU 150 NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG
- 46. LỢI ÍCH CỦA TIA XẠ Original CT data 3-15m Sv NI-15 NI-35 Estimated Reduction NI-18 20-28%
- 47. 23 tuổi với Bệnh Crohn. Đường của thành ruột và FU Khám CT CT axial &
- 48. Hình ảnh CT ở hướng Coronal vối thành dày và tăng đậm độ ở vùng cơ
- 49. Tiềm năng của MRI đánh giá IBD • Không nhiễm xạ • Khảo sát phần mô
- 50. Chương trình MRI trong IBD Kỹ Thuật: •Uống tương phản như CT trước 45 phút chụp
- 51. 18F with known Crohn’s SBFT shows narrowing of TI T2 shows segmental narrowing, wall thickening, fatty
- 52. Tăng tín hiệu niêm mạc ruột Gợi ý 1 đợt viêm đang tiến triển PRE 1
- 53. Kết luận • Những tiến bộ trong MDCT và tương phản miệng có những đổi mới
- 54. KẾT LUẬN • Tối ưu hóa giao thức tương phản bằng miệng là cần thiết và
- 55. KẾT LUẬN • MRI – Đánh giá bệnh nhân mắc bệnh IBD ở bệnh nhân trẻ
- 56. GIT Imaging: New Paradigm
- 58. Скачать презентацию