Содержание
- 2. Định lý Lợi về lực, hại về đường đi! Ăn cơm đi trước, lội nước đi
- 3. Hội chứng lỵ BS.CKII. Nguyễn Mạnh Hải
- 4. MỤC TIÊU 1.Trình bày được: Khái niệm-Nguyên nhân. 2.Trình bày được: Triệu chứng chính. 3.Trình bày
- 5. I. KHÁI NiỆM Lỵ là hội chứng viêm ruột. Thuộc phạm vi chứng lỵ tật của
- 6. Nguyên nhân Do trực khuẩn lỵ và kí sinh Trùng Amíp gây ra. Cảm thụ phải
- 7. Nguyên nhân Ăn uống không điều độ hoặc ăn nhiều thức ăn béo ngọt(Cao lương mỹ
- 8. Các thể lâm sàng A. Thể cấp tính: B. Thể mạn tính: Gồm 3 thể: Hưu
- 9. II. LỴ CẤP TÍNH Gồm 3 thể: 2.1. Do thấp nhiệt. 2.2. Do hàn thấp. 2.3.
- 10. II. LỴ CẤP TÍNH 2.1. Do thấp nhiệt. Thường gặp ở lỵ do amip: Xích bạch
- 11. Triệu chứng Đau quặn- mót rặn liên tục. Đại tiện có máu - lẫn nhày mũi.
- 12. Pháp điều trị Thanh nhiệt táo thấp. Giải độc. Hành khí hoạt huyết.
- 13. Bài thuốc Bài 1: Thược dược thang bỏ quế chi gia giảm. Bài 2: Vương Thái
- 14. Bài 1: Thược dược thang bỏ quế chi gia giảm. Bạch thược 16g Khổ luyện tử*
- 15. Bài 2: Vương Thái Sư Trị Lỵ Kỳ Phương gia giảm. Hoàng liên 10g Thanh bì
- 16. Châm cứu Châm tả: Trung quản, Thiên khu, Đại hoành, Đại trường du, Hợp cốc, Phục
- 17. II. LỴ CẤP TÍNH 2.2. Do hàn thấp. Thường gặp ở lỵ amip bán cấp, phân
- 18. Triệu chứng Đại tiện ra chất nhày nhiều, máu ít. Bụng đau liên miên, mót rặn
- 19. Pháp điều trị Pháp điều trị: Ôn trung táo thấp. giải độc. kiện tỳ. hành khí.
- 20. Bài thuốc Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm. Bài 2: Bất hoán kim chính tán gia
- 21. Bài 1:Bài thuốc kinh nghiệm. Binh lang * 100g Anh túc xác 20g * Khổ luyện
- 22. Bài 2: Bất hoán kim chính tán gia giảm Hậu phác 12g Cỏ sữa 12g Hoắc
- 23. Bài 3: Ngũ Tiêu Ẩm gia giảm. Mạch Nha 16g Hắc sửu* 06g Sơn Tra 10g
- 24. Châm cứu Châm bổ: Thiên khu, Trung quản, Đại hoành, Tỳ du, Vị du, Túc tam
- 25. II. LỴ CẤP TÍNH 2.3. Do dịch độc Thường gặp ở lỵ trực khuẩn, bệnh hay
- 26. Triệu chứng Bệnh phát đột ngột, sốt cao, phiền táo. Bụng đau dữ dội, mót rặn
- 27. Pháp điều trị Thanh nhiệt táo thấp, Giải độc, Hành khí hoạt huyết, Chỉ huyết.
- 28. Bài thuốc Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm. Bài 2: Viên rau sam cỏ nhọ nồi
- 29. Bài 1: Bài thuốc kinh nghiệm. Rau sam 400g Củ phượng vĩ* 100g Hạt cau 100g
- 30. Bài 2: Viên rau sam cỏ nhọ nồi gia giảm. Rau sam 12g Chỉ xác 08g
- 31. Bài 3: Bạch đầu ông thang gia giảm. Bạch đầu ông 40g Trắc bá diệp thán12g
- 32. Châm cứu Châm tả: Khúc trì, hợp cốc, nội đình, thượng cự hư, túc tam lý,
- 33. III. Lỵ mãn tính Lỵ mãn tính gặp ở lỵ amip, Hay tái phát ( tên
- 34. Triệu chứng Bệnh lúc phát lúc khỏi, Khi ăn uống không cẩn thận, sống, lạnh, Đại
- 35. Pháp điều trị Ôn bổ tỳ vị cố sáp. Nếu bệnh tái phát thêm: Thanh nhiệt
- 36. Bài thuốc Bài 1: Chân nhân dưỡng tạng thang gia giảm. Bài 2: Kiện Tỳ Hòa
- 37. Bài 1: Chân nhân dưỡng tạng thang gia giảm. Kha tử * 08g Bạch truật 16g
- 38. Bài 2: Kiện tỳ hòa Vị thang gia giảm. Nhân sâm 10g Mộc hương 10g Phục
- 39. Bài 3: Ô mai hoàn gia giảm. Ô mai * 08g Đảng sâm 16g Xuyên tiêu
- 40. Châm cứu Cứu các huyệt: Quan nguyên, Khí hải, Túc tam lý, Thận du, Thái bạch…
- 41. PHÒNG BỆNH Phòng đặc hiệu: Không có. Phòng không đặc hiệu: Vệ sinh ăn uống, tránh
- 42. Củng cố hướng dẫn Cách ghi nhớ các vị thuốc. Thuốc YHCT có 17 chương. Tác
- 43. Nguyên tắc trị bệnh . 10 Phong lµ do ho¶ bèc, Hµn gèc bëi h ra.
- 44. Câu hỏi Hãy phân tích câu: “ Trị phong tiên trị huyết Huyết hành phong tất
- 45. Chuẩn bị bài mới Tại sao điều trị bệnh thủy đậu phải điều trị các mụn
- 46. Nguyên tắc cho cam thảo Khi nào cho cam thảo? 1. Có tác dụng bổ khí!
- 47. Nguyên tắc cho sinh khương Khi nào cho sinh khương? 1. Có tác dụng phát tán
- 49. Скачать презентацию